Điểm:
100 (p)
Thời gian:
1.0s
Bộ nhớ:
256M
Input:
TUVUNG.INP
Output:
TUVUNG.OUT
Cho một xâu \(S\) chỉ gồm các kí tự thường trong bảng chữ cái tiếng Anh. Hãy tìm ra tất cả các từ vựng có trong xâu \(S\). Một từ vựng có được bằng cách ghép một số kí tự liên tiếp lấy từ xâu \(S\), giữ nguyên thứ tự của chúng, thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
- Bắt đầu bằng một nguyên âm (là các chữ cái:
a
,e
,i
,o
,u
) và kết thúc bằng một phụ âm (là các chữ cái còn lại). - Bắt đầu bằng một phụ âm và kết thúc bằng một nguyên âm.
Yêu cầu: Tìm số lượng từ vựng có trong xâu \(S\) theo quy tắc trên.
Input
- Một dòng chứa xâu \(S\) \((|S| \leq 10^{6})\).
Output
- Ghi ra một số nguyên là kết quả tìm được.
Scorning
- Subtask \(1\) (\(40\%\) số điểm): \(|S| \leq 10^{4}\).
- Subtask \(2\) (\(60\%\) số điểm): không có rằng buộc gì thêm.
Example
Test 1
Input
adceba
Output
9
Bình luận