Luyện tập đề #04

Bộ đề bài

1. Tổng dãy số (THTA Đà Nãng 2022)

Điểm: 100 (p) Thời gian: 5.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

2. Đếm số ký tự (THTA Đà Nẵng 2022)

Điểm: 100 (p) Thời gian: 5.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

3. Tam giác số (THTA Đà Nẵng 2022)

Điểm: 100 (p) Thời gian: 5.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

4. Số chính phương gần nhất (THT B Sơn Trà 2018)

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Hiếu là một học sinh thích học môn Toán, bạn ấy thường khám phá những kiến thức toán học rất thú vị.

Bạn Hiếu đang tìm hiểu về số chính phương (là bình phương của một số tự nhiên, ví dụ \(9, 16, 25, 49, ...\)

Yêu cầu: Nhập 1 số nguyên dương \(x\), tìm số chính phương gần \(x\) nhất.

Dữ liệu:

  • 1 số nguyên dương \(x\) không quá \(10^{12}\)

Kết quả:

  • Số chính phương gần \(x\) nhất.

Sample input 1

10

Sample output 1
9

Sample input 2

140

Sample output 2

144

5. Từ dài nhất (THT B Sơn Trà 2018)

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Bạn Hiếu là một học sinh rất tài năng, không những giỏi Toán mà còn rất thích học môn tiếng Việt. Lần này bạn tìm hiểu về từ trong chuỗi. Từ là các ký tự liên tiếp cách nhau bởi dấu tách.

Yêu cầu: Cho chuỗi \(S\), hãy giúp bạn Hiếu tìm từ dài nhất có trong chuỗi, nếu có nhiều từ dài nhất thì in ra từ có thứ tự từ điển lớn nhất.

Dữ liệu:

  • Chuỗi \(S\) có độ dài không quá \(10000\) ký tự.

Kết quả:

  • Từ thỏa mãn đề bài.

Sample input

Giao duc Quan Son Tra

Sample output

Quan

6. Lỗ trống (THT B Sơn Trà 2018)

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Lần này Hiếu khám phá các chữ số trong hệ thập phân, bạn ấy nhận thấy các số có chứa những "lỗ trống" nhất định. Số lỗ trống được tính như sau:

  • Số \(8\) có 2 lỗ trống;
  • Số \(0; 4; 6; 9\) có 1 lỗ trống;
  • Số \(1;2;3;5;7\) không có lỗ trống.

Yêu cầu: Cho số nguyên dương \(n\), hãy tìm số lượng lỗ trống trong các chữ số của \(n\).

Dữ liệu:

  • Chứa một số nguyên dương \(n\) (\(n \le 10^{10000})\)

Kết quả:

  • Số lỗ trống có trong \(n\).

Sample input

6789012345

Sample output

6