Biến đổi (TS10LQĐ 2021)

Xem PDF

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 640M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho dãy \(A\) gồm 8 số nguyên có giá trị từ 1 đến 8. Có 2 phép biến đổi trên dãy số này: Phép quay trái \(L\) và phép quay phải \(R\).

Phép biến đổi \(L\) là dời số trong dãy từ phải sang trái, số đầu dãy chuyển đến vị trí cuối dãy.

Ví dụ: Dãy \(A: 12345678\) Trạng thái dãy sau khi biến đổi \(L \rightarrow 23456781\)

Tương tự, phép biến đổi \(R\) dời số trong dãy từ trái sang phải, số cuối dày chuyển đên vị trí đầu dãy.

Ví dụ: Dãy \(A: 12345678\) Trạng thái dãy sau khi biến đổi \(R \rightarrow 81234567\)

Yêu cầu: Cho một dãy các phép biến đổi, sau khi thực hiện tuần tự các biển đổi đã cho, dãy \(A\) có trạng thái mới, biến đổi thành dãy \(B\). Hãy lập trình xác định dãy \(B\).

Input

  • Chỉ gồm 1 hàng gồm các kí tự \(L, R\) viết liền nhau, dùng để biểu diễn dãy tuần tự các phép biến đổi cho trước. Chiều dài không quá 200 kí tự.

Output

  • Ghi ra 1 dòng biểu diễn dãy B với các số viết liền nhau.

Example

Test 1

Input
RRRRRRR
Output
23456781

Bình luận

Không có bình luận nào.