Cho dãy số \(A\) gồm \(N\) phần tử \(a_1,a_2,...,a_N\). Đếm số lượng số âm, số dương trong dãy số.
Test 1
5
-2 4 0 5 4
1 3
Cho dãy số nguyên dương gồm \(N\) phần tử \(a_1,a_2,...,a_N\). Với mỗi chỉ số \(1 \le i \le N\) đếm xem có bao nhiêu phần tử bé hơn \(a_i\).
Test 1
5
3 2 1 1 2
4 2 0 0 2
Cho một xâu \(S\) chỉ gồm các chữ cái in thường. Cách mô tả rút gọn của xâu \(S\) như sau:
Ví dụ:
Test 1
abababab
4ab
Test 2
aaa
3a
Test 3
abac
1abac
Cho dãy số nguyên dương gồm \(N\) phần tử \(a_1,a_2,...,a_N\). Đếm số cặp chỉ số \((i,j)\) thỏa mãn:
Test 1
3 5
1 2 2
2
Cho dãy số nguyên dương gồm \(N\) phần tử \(a_1,a_2,..,a_N\) và số nguyên dương \(K\). Chọn ra \(K\) phần tử liên tiếp sao cho tổng của chúng là lớn nhất. In ra giá trị đó
Test 1
6 2
2 4 5 2 9 1
11
Cho dãy số nguyên gồm \(N\) phần tử. Tìm:
Test 1
2
3
4 4 2
5
3 3 -2 3 -4
10 10
9 7
Cho hai số nguyên dương \(A\) và \(B\). Tìm chữ số tận cùng của \(A^B\).
Test 1
2
4
6
Cho một xâu \(S\) có độ dài \(l\) gồm các chữ cái thường. Cho \(Q\) thao tác, mỗi thao tác chỉ gồm một số nguyên dương \(x\), yêu cầu đảo ngược xâu con từ vị trí \(x\) đến vị trí \(l−x+1\). Chú ý: xâu kí tự được đánh số từ 1 đến \(l\).
Test 1
tinteen
3
1 1 3
tietnen