Kết nối tri thức & Cánh diều

Bộ đề bài

1. KNTT10 - Trang 135 - Luyện tập 2

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình thực hiện: nhập \(n\) số tự nhiên từ bàn phím, hai số cách nhau bởi dấu cách. Tính và in ra tổng của các số này.

Input

  • Dãy \(n\) số tự nhiên.

Output

  • Tổng của \(n\) số tự nhiên đã nhập.

Example

Test 1

Input
1 2 3
Output
6

2. KNTT10 - Trang 107 - Vận dụng 1

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập từ bàn phím số tự nhiên \(n\) và in ra kết quả:

\(S = 1 + \frac{1}{2} + ... + \frac{1}{n}\)

Input

  • Số tự nhiên \(n\).

Output

  • Tổng \(S\).

Example

Test 1

Input
4
Output
2.083333333

3. KNTT10 - Trang 110 - Luyện tập 2

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình đếm trong dãy \(100\) số tự nhiên đầu tiên có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện: hoặc chia hết cho \(5\) hoặc chia \(3\)\(1\).

Output

  • Số lượng phần tử thỏa mãn điều kiện.

4. Cánh Diều - NUMBERNAME – Đọc số thành chữ

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho số nguyên \(X\) có giá trị trong \([0, 9]\); In ra cách đọc bằng Tiếng Anh của các chữ số đó.

0 – \(zero\); 1 – \(one\); 2 – \(two\); 3 – \(three\); 4 – \(four\); 5 – \(five\); 6 – \(six\); 7 – \(seven\); 8 – \(eight\); 9 – \(nine\).

Input

  • Một số nguyên \(X\).

Output

  • In ra cách đọc của chữ số \(X\)

Example

Test 1

Input
5
Output
five

Test 2

Input
1
Output
one

5. Cạnh hình chữ nhật

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 1G Input: bàn phím Output: màn hình

Cho ba số tự nhiên \(A,B,C\). Biết rằng ba số ngày là độ dài ba cạnh của một hình chữ nhật. Hãy đưa ra độ dài cạnh còn lại của hình chữ nhật đó.

Input

  • Gồm ba dòng tương ứng là ba số tự nhiên \(A,B,C\) (\(0 < A,B,C \le 1000\)).

Output

  • Một số duy nhất là kết quả bài toán.

Example

Test 1
Input
3
3
4
Output
4
Note

Với \(A = 3, B = 3\)\(C = 4\) thì ta thấy \(A\)\(B\) là cạnh đối nhau có cùng chiều dài cạnh nên cạnh còn lại phải có cùng chiều dài với \(C\).
Vì vậy cần đưa ra đáp án là \(4\).

6. Cánh diều - CHAON - Chào nhiều lần

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Hãy in ra màn hình \(N\) câu chào Hello world!, mỗi câu trên một dòng với số \(N\) được nhập vào từ bàn phím.

Input

  • Một số nguyên \(N\) \((1\le N\le 10^6)\).

Output

  • Gồm \(N\) dòng theo mô tả ở trên.

Example

Test 1

Input
3
Output
Hello world! 
Hello world! 
Hello world! 

7. Cánh diều - TIMBI - Tìm bi (T61)

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Có hai hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất \(A\) chứa \(N\) viên bi; hộp thứ hai \(B\)\(M\) viên bi. Thực hiện thao tác sau: lấy ra khỏi hộp \(A\) \(x\) viên bi; lấy ra khỏi hộp \(B\) số bi bằng số bi còn lại trong hộp \(A\). Hỏi số lượng viên bi còn lại trong hộp \(B\) sau khi thực hiện thao tác trên.

Input

  • Gồm \(3\) dòng, mỗi dòng ghi một số lần lượt là \(N, M, x\) (Dữ liệu đảm bảo thao tác thực hiện được, không có trường hợp nào bị thiếu bi).

Output

  • Một dòng ghi một số nguyên là số lượng bi còn lại ở hộp \(B\).

Example

Test 1

Input
20  
100  
5 
Output
85

8. Module 1

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Bạn được cho ba số nguyên dương \(a\), \(b\)\(c\). Hãy tính ba phần dư của các giá trị \((a + b)\), \((a - b)\)\((a \times b)\) khi chia cho \(c\).

Input

  • Chứa ba số nguyên dương \(a\), \(b\)\(c\) \((a,b \leq 10^{16}, c \leq 10^9)\).

Output

  • Chứa ba giá trị trên.

Test 1

Input
1 2 3
Output
0 2 2