Viết chương trình thực hiện: nhập \(n\) số tự nhiên từ bàn phím, hai số cách nhau bởi dấu cách. Tính và in ra tổng của các số này.
Test 1
1 2 3
6
Viết chương trình nhập từ bàn phím số tự nhiên \(n\) và in ra kết quả:
\(S = 1 + \frac{1}{2} + ... + \frac{1}{n}\)
Test 1
4
2.083333333
Viết chương trình đếm trong dãy \(100\) số tự nhiên đầu tiên có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện: hoặc chia hết cho \(5\) hoặc chia \(3\) dư \(1\).
Cho số nguyên \(X\) có giá trị trong \([0, 9]\); In ra cách đọc bằng Tiếng Anh của các chữ số đó.
0 – \(zero\); 1 – \(one\); 2 – \(two\); 3 – \(three\); 4 – \(four\); 5 – \(five\); 6 – \(six\); 7 – \(seven\); 8 – \(eight\); 9 – \(nine\).
Test 1
5
five
Test 2
1
one
Cho ba số tự nhiên \(A,B,C\). Biết rằng ba số ngày là độ dài ba cạnh của một hình chữ nhật. Hãy đưa ra độ dài cạnh còn lại của hình chữ nhật đó.
3
3
4
4
Với \(A = 3, B = 3\) và \(C = 4\) thì ta thấy \(A\) và \(B\) là cạnh đối nhau có cùng chiều dài cạnh nên cạnh còn lại phải có cùng chiều dài với \(C\).
Vì vậy cần đưa ra đáp án là \(4\).
Hãy in ra màn hình \(N\) câu chào Hello world!
, mỗi câu trên một dòng với số \(N\) được nhập vào từ bàn phím.
Test 1
3
Hello world!
Hello world!
Hello world!
Có hai hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất \(A\) chứa \(N\) viên bi; hộp thứ hai \(B\) có \(M\) viên bi. Thực hiện thao tác sau: lấy ra khỏi hộp \(A\) \(x\) viên bi; lấy ra khỏi hộp \(B\) số bi bằng số bi còn lại trong hộp \(A\). Hỏi số lượng viên bi còn lại trong hộp \(B\) sau khi thực hiện thao tác trên.
Test 1
20
100
5
85
Bạn được cho ba số nguyên dương \(a\), \(b\) và \(c\). Hãy tính ba phần dư của các giá trị \((a + b)\), \((a - b)\) và \((a \times b)\) khi chia cho \(c\).
Test 1
1 2 3
0 2 2