CPP Basic 1 - Khóa 2024/08 - Middle Test

Bộ đề bài

1. Hello

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 640M Input: bàn phím Output: màn hình

In ra màn hình theo mẫu

Example

Test 1

Output
Hello world
*
**
***
**
*

2. Thực hiện biểu thức 1

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 640M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập vào ba số nguyên và thực hiện các biểu thức sau.

Input

  • Một dòng duy nhất là ba số nguyên \(a,b,c\)

Output

  • Dòng 1: kết quả \(a+b/c− c\%a\)
  • Dòng 2: kết quả \(−a+b\) \(∗\) \(c\)
  • Dòng 3: kết quả \(a/b/c\)
  • Dòng 4: kết quả \(a\%b\%c\)

(Phép \(/\) là phép chia lấy thương, Phép \(\%\) là phép chia lấy dư)

Constraints

  • \(1 \leq a,b,c \leq 1000\)

Example

Test 1

Input
8 4 10 
Output
6
32
0
0

3. Diện tích, chu vi

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là \(7.8\)\(6.4\). Bạn hãy viết chương trình hiển thị ra màn hình thông tin sau:

Output

DT = {P1}
CV = {P2}

Với {P1}{P2} lần lượt là diện tích và chu vi của hình chữ nhật cho trước.

4. Điểm trung bình môn

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 640M Input: bàn phím Output: màn hình

Khôi vừa nhận được điểm học kỳ vừa rồi. \(3\) điểm Toán, Văn, Anh tương ứng với \(a,b,c\).

Hãy tính xem kỳ này Khôi được hạnh kiểm gì nhé!

Biết rằng điểm Toán, Văn thuộc hệ số \(2\).

Input

  • Gồm 3 dòng:
    • Dòng thứ nhất chứa số \(a\)
    • Dòng thứ hai chứa số \(b\)
    • Dòng thứ ba chứa số \(c\)

Output

  • Nếu điểm trung bình của Khôi \(\geq 8\) thì in ra "gioi", ngược lại nếu dtb của Khôi \(\geq 6.5\) thì in ra "kha banh", ngược lại nếu dtb của Khôi \(\geq 5.0\) thì in ra "trung binh", ngược lại in ra "yeu".

Constraints

  • \(0 \leq a,b,c \leq 10\)

Example

Test 1

Input
8.1
8.2
8.3 
Output
gioi

5. Min 4 số

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập vào bốn số nguyên \(a, b, c, d\). In ra số nhỏ nhất của 4 số đó.

Input

  • Bốn số nguyên \(a, b, c, d\) mỗi số trên 1 dòng.

Output

  • Một số nguyên là giá trị nhỏ nhất của 4 số.

Example

Test 1

Input
2 
6 
3 
9 
Output
2 

Test 2

Input
-243 
-543 
-123 
232 
Output
-543

6. In n số tự nhiên

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 640M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương \(n\). Hãy in ra \(n\) số tự nhiên đầu tiên.

Input

  • Một số nguyên dương \(n\)(\(n\leq 10^5\)) .

Output

  • In \(n\) số tự nhiên đầu tiên

Example

Test 1

Input
5
Output
1 2 3 4 5

Test 2

Input
7
Output
1 2 3 4 5 6 7

7. Ước số của n

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 640M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập vào số nguyên \(n\) (\(n\leq 10^7\)). In ra tất cả các ước số của \(n\). (Ước số của \(n\) là các số nguyên mà \(n\) chia hết)

Ví dụ: \(n=10\) thì in ra các số: \(1\) \(2\) \(5\) \(10\)

Input

  • Một số nguyên dương \(n\).

Output

  • In ra các ước số của \(n\).

Example

Test 2

Input
10
Output
1 2 5 10

Test 2

Input
36
Output
1 2 3 4 6 9 12 18 36

8. Chữ số của N

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 640M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương \(n\) (\(n \leq 1.000.000.000.000.000\)).

Hãy in ra các yêu cầu sau:

  • Số chữ số của \(n\),
  • Tổng các chữ số của \(n\).

Input

  • Nhập số nguyên dương \(n\).

Output

  • Dòng 1 in ra số chữ số của \(n\).
  • Dòng 2 in ra tổng các chữ số của \(n\).

Example

Test 1

Input
4326 
Output
4    
15

9. Cánh diều - DEMSOUOC - Đếm số ước thực sự

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Nhập vào số nguyên \(N\). Đếm xem có bao nhiêu ước thực sự của \(N\). Ước thực sự là ước khác \(1\)\(N\).

Input

  • Một số nguyên \(N\) \((1\le N\le 10^6)\).

Output

  • In ra một số nguyên là số lượng ước thực sự của \(N\).

Example

Test 1

Input
10
Output
2

10. Truy Vấn Chẵn Lẻ

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Bạn được cho một mảng \(a\)\(n\) phần tử. Bạn phải xử lí \(Q\) truy vấn, mỗi truy vấn thuộc một trong hai dạng:

  • 1 x: Tăng tất cả các phần tử trong mảng đang có giá trị chẵn \(x\) đơn vị.
  • 2 x: Tăng tất cả các phần tử trong mảng đang có giá trị lẻ \(x\) đơn vị.

Chú ý rằng, trong các truy vấn, chúng ta xét giá trị của \(a_{i}\), chứ không xét chỉ số.

Yêu cầu: Đưa ra tổng của mảng \(a\) sau mỗi truy vấn?

Input

  • Dòng thứ nhất chứa hai số nguyên dương \(n, Q\) (\(n, Q \le 10^5\)).
  • Dòng thứ hai chứa \(n\) số nguyên dương \(a_{1}, a_{2},..., a_{n}\) (\(a_{i} \le 10^6\)).
  • \(Q\) dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa một truy vấn như mô tả ở trên (\(1 \le x \le 10^4\)).

Output

  • Đưa ra \(Q\) số nguyên trên \(Q\) dòng, dòng thứ \(i\) chứa một số nguyên duy nhất là tổng của mảng sau khi thực hiện truy vấn thứ \(i\).

Scoring

  • Subtask \(1\) (\(30\%\) số điểm): \(Q \le 10\).
  • Subtask \(2\) (\(70\%\) số điểm): không có ràng buộc gì thêm.

Test 1

Input
1 2
2 
1 1
2 1
Output
3
4
Note

Ở test trên, ban đầu mảng \(a\)\(1\) giá trị chẵn có giá trị là \({2}\).

  • Sau khi thực hiện truy vấn thứ \(1\), mảng \(a\) trở thành \({3}\). Khi đó, tổng của mảng \(a\) có giá trị là \(3\).
  • Sau khi thực hiện truy vấn thứ \(2\), mảng \(a\) trở thành \({4}\). Khi đó, tổng của mảng \(a\) có giá trị là \(4\).