Tin học trẻ A - HảI Dương - Bình Phước 2024

Bộ đề bài

1. Chạy thi

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Huy và Hoàng chạy trên một đường thẳng, cách nhau 100m. Hai bạn cùng chạy trong một thời gian ngắn, Huy đã chạy được \(X\) mét, Hoàng đã chạy được \(Y\) mét. Hỏi khoảng cách của hai bạn tại thời điểm này là bao nhiêu mét?

Input

  • Dòng đầu tiên chứa một số tự nhiên \(X\) là quãng đường Huy đã chạy.
  • Dòng thứ hai chứa một số tự nhiên \(Y\) là quãng đường Hoàng đã chạy \((X, Y \leq 100)\).

Output

  • Khoảng cách của Huy và Hoàng tại thời điểm này.

Example

Test 1
Input
10
20
Output
70
Test 2
Input
60
50
Output
10

2. Thời gian

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Kì thi Tin Học Trẻ bắt đầu vào lúc 08:00 sáng, và sẽ kết thúc sau \(T\) phút. Bạn hãy viết lại đúng theo biểu thị trên đồng hồ thời gian hội thi kết thúc, ví dụ nếu \(T = 50\) thì cần in ra 08:50, \(T = 125\) thì in ra 10:05.

Nói cách khác nếu thời gian giờ chỉ có một chữ số, thì cần in thêm số \(0\) ở trước cho đúng quy định, tương tự với phút.

Input

  • Gồm một số tự nhiên \(T\) (\(T \leq 360\)) mô tả thời gian thi.

Output

  • Thời gian kết thúc kì thi theo yêu cầu đề bài.

Example

Test 1
Input
50
Output
08:50
Test 2
Input
125
Output
10:05

3. Dãy số chẵn lẻ

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho dãy số gồm \(N\) số tự nhiên từ \(1\) đến \(N\) được xây dựng như sau:

  • Đầu tiên là các số chẵn tăng dần;
  • Sau đó đến các số lẻ tăng dần.

Ví dụ: \(N = 10\), dãy số như sau: \(2, 4, 6, 8, 10, 1, 3, 5, 7, 9\).

Hãy tìm số thứ \(K\) của dãy số đó.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa một số tự nhiên \(N\) \((N \leq 10^{12})\);
  • Dòng thứ hai chứa một số tự nhiên \(K\) \((K \leq N)\).

Output

  • Gồm một dòng là kết quả của bài toán.

Scoring

  • \(60\%\) số test ứng với \(6\%\) số điểm có: \(N \leq 10^{6}\);
  • \(40\%\) số test còn lại ứng với \(40\%\) số điểm không có ràng buộc gì thêm.

Example

Test 1
Input
10
3
Output
6
Test 2
Input
10
6
Output
1

4. Mật khẩu Wifi

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Là một người yêu thích toán học, Châu có cách đặt mật khẩu Wifi nhà cậu một cách rất riêng. Lấy cảm hứng từ câu "Một, hai, ba, bốn, \(\ldots\)", cậu đã tạo ra một dãy theo quy luật sau:
\begin{itemize}

  • Một số \(2\), ba số \(4\), năm số \(6\), \(\ldots\)
    \end{itemize}

Ví dụ 10 số đầu của dãy sẽ là: \(2, 4, 4, 4, 6, 6, 6, 6, 6, 8, \ldots\)

Sau đó, cậu sẽ lấy số thứ \(K\) trong dãy này làm mật khẩu Wifi nhà mình. Tuy nhiên do số \(K\) quá lớn, cậu đã quên mất con số thứ \(K\) đó, các bạn hãy lập trình tính số thứ \(K\) trong dãy để giúp Châu nhập được mật khẩu Wifi nhé!

Input

  • Dòng đầu tiên chứa một số tự nhiên \(K\) \((K \leq 10^{15})\).

Output

  • Gồm một dòng là kết quả của bài toán.

Scoring

  • \(40\%\) số test ứng với \(40\%\) số điểm có: \(K \leq 10^{6}\);
  • \(40\%\) số test ứng với \(40\%\) số điểm có: \(K \leq 10^{12}\);
  • \(20\%\) số test còn lại ứng với \(20\%\) số điểm không có ràng buộc gì thêm.

Example

Test 1
Input
5
Output
6
Test 2
Input
11
Output
8